Máy ly tâm Hermle Z 326
Model: Z 326
Hãng sản xuất: HERMLE Labortechnik GmbH
Xuất xứ: CHLB Đức
- Sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng ISO 13485, ISO 9001
Cung cấp bao gồm:
- Máy chính Z 326: số lượng 01 chiếc (Order No: 312.00 V03 – Z 326, 230 V / 50 – 60 Hz)
- Roto góc (0- 900 ), loại rôto văng, 4 vị trí để ống ly tâm: số lượng 01 chiếc (Order No: 221.12 V20)
2.1. Roto góc (góc nghiêng 38 0) 6 vị trí phù hợp với ống ly tâm loại 50 ml: số lượng 01 chiếc (Order No: 221.18 V20)
2.1. 3. Adapter cho ống ly tâm loại 6-10ml, chiều dài ( min/max) 90/108mm x Ø16: số lượng 02 gói (Order No: 626.004)
- Adapter cho ống ly tâm loại 50ml, chiều dài ( min/max) 105mm x Ø29: số lượng 02 gói (Order No: 707.003)
3.1. 3. Adapter cho ống ly tâm đáy hình nón, loại 50ml, chiều dài ( min/max) 116 mm x Ø29: số lượng 02 gói (Order No: 707.004)
– Sách hướng dẫn sử dụng Anh – Việt
– Chứng nhận CO/CQ
Đặc điểm Máy ly tâm Hermle Z 326:
Z 326 là máy li tâm có thể tích hợp nhiều loại Rotor khác nhau; hệ thống tự động nhận biết rotor với chức năng bảo vệ quá tốc độ khi lắp rotor vào.
Sản xuất theo quy định an toàn quốc tế ICE 61010, có thể li tâm trong thời gian ngắn bằng cách sử dụng phím ly tâm nhanh “Quick”.
– Sản xuất theo quy định an toàn quốc tế ICE 61010
– Bộ điều khiển vi xử lý với màn hình LCD lớn
– Khóa nắp bằng động cơ
– Hệ thống nhận dạng vô tuyến (RFID) phát hiện rôto tự động ngay lập tức, bảo vệ quá tốc độ khi đưa rôto vào
– Tự phát hiện chế độ không cân bằng và tự động ngắt
– Tương thích với một lượng lớn các loại rotor và phụ kiện
– Báo hiệu bằng âm thanh khi kết thúc quá trình ly tâm
– Dễ dàng thay đổi rotor
– Độ ồn: < 60 dBA ở tốc độ tối đa
– Buồng ly tâm bằng thép không gỉ
– Bảng điều kiển riêng biệt, người dùng có thể thao tác vận hành máy đơn giản bằng một tay, dễ dàng lựa chọn chương trình ngay cả khi đeo gang tay.
– Màn hình kỹ thuật số chống bụi, nước
– Chỉ thị giá trị cài đặt và giá trị thực
– Chọn lựa tốc độ theo vòng/phút hoặc theo lực g-force, bước cài đặt 10
– 10 cấp độ tăng tốc và giảm tốc, có thể không phanh cho chế độ giảm tốc
– Cài đặt thời gian từ 10 giây đến 99 giớ 59 phút hoặc liên tục
– Lưu trữ được 99 chương trình chạy bao gồm rotor
– Phím ly tâm nhanh “Quick” dùng cho thời gian ngắn
– Chương trình tự chẩn đoán
– Cài đặt hẹn giờ khởi động: máy ly tâm bắt đầu hoạt động tại thời điểm được đặt trước.
– Tốc độ ly tâm tối đa: 18,000 vòng/phút
– Lực ly tâm tối đa: 23,545 xg
– Khoảng tốc độ : 200 – 18,000 vòng/phút
– Thể tích ly tâm tối đa: 4 x 145 ml
– Thời gian cài đặt : 0 – 59 phút 50 giây/ bước tăng 10 giây
99 giờ 59 phút/ bước tăng 1 phút
– Nguồn điện : 230V, 50-60Hz;
– Kích thước (WxHxD): 40 cm x 36 cm x 48 cm
– Khối lượng: 43 kg