Máy xét nghiệm sinh hóa tự động BIOBASE-CRYSTAL
HỆ THỐNG MÁY XÉT NGHIỆM SINH HÓA TỰ ĐỘNG
Model: BIOBASE-CRYSTAL
Hãng sản xuất: Biobase
Xuất xứ: Trung Quốc
Cung cấp bao gồm:
- 01 Máy chính + phụ kiệm tiêu chuẩn kèm theo máy.
- 01 Bộ Lưu điện Upselect UPS online 01 KVA w/Software ULN102
- 01 Máy tính + Màn hình máy tính DELL S2240L 21.5″
- 01 Máy in HP LASERJET PRINTER P2035
- *Hóa chất chạy thử (AST, ALT, Glucose, Cholesterol) và dung dịch huyết thanh hiệu chuẩn không cung cấp theo máy, có thể mua tại Việt Nam để giảm chi phí
Thông tin – đặc điểm sản phẩm:
Đặc điểm sản phẩm:
- Chế độ phân tích hoàn toàn dự động, ngẫu nhiên hoặc rời rạc
- Khả năng mở rộng cài đặt, hỗ trợ tương thích với các thuốc thử sản xuất ở các nước khác nhau
- Hệ thống đảo quang và cảm biến quang cho phép xác định kết quả chính xác
- Khoang để thuốc thử ở chế độ lạnh
- Diện tích để mẫu rộng, 60 vị trí
- Tự động làm sạch đầu dò,phát hiện mực chất lỏng, bảo vệ sự va đạp
- Hoạt động liên tục 24 giờ, chức năng khẩn cấp tiện lợi khi đưa mẫu vào thời điểm bất kỳ
- Hệ thống quản lý chất lượng với chức năng bảo vệ tiện lợi cho người xử dụng trong việc quản lý các kết quả xét nghiệm lâm sàng
- Phần mềm tiện ích và dễ sử dụng. Các kết quả báo cáo có thể được in xuất ra ngoài
Thông số kỹ thuật:
- Hiệu suất tổng thể
- Loại: hoàn toàn tự động
- Năng suất: 300 xét nghiệm/giờ
- Phương pháp phân tích: End-point, Fixed-time,Rate
- Chương trình cài đặt: Cài đặt chế độ cho các xét nghiệm khác nhau
- Chứng nhận: CE, FDA, ISO9001, ISO14001, ISO13485
- Bộ phận mẫu:
-Cài đặt mẫu: 60 vị trí mẫu, bao gồm hiệu chuẩn, điều khiển kiểm soát chất lượng dung dịch nước tiểu và huyết thanh
– Thể tích lấy mẫu: 2µl ~50µl (bước chia 0.1µl)
-Đầu dò mẫu: chức năng cảm ứng mực chất lỏng, đảm bảo chính xác khi thêm mẫu
-Làm sạch đầu dò: Tự động làm sạch cả trong và ngoài
-Tính năng phân tích: Có thể phân tích tới 45 thuốc thử tại bất kỳ thời gian nào
- Thuốc thử:
– Vị trí thuốc thử: 45 vị trí thuốc thử trong điều kiện lạnh nhiệt độ thấp
– Thể tích thuốc thử: R1:25~300µl, R2:10~150µl (bước 1µl), cho phép hỗ trợ thuốc thử từ các nước khác nhau
– Điều khiển nhiệt độ: nhiệt độ lạnh liên tục từ 2oC~8oC trong 24 giờ
– Đầu dò thuốc thử: chức năng cảm ứng mực chất lỏng, đảm bảo chính xác khi thêm mẫu
– Làm sạch đầu dò: tự động làm sạch cả trong và ngoài
- Phản ứng:
– Thời gian phản ứng: 10 phút
-Điều kiển nhiệt độ: 37oC±0.1oC
– Cuvettes: 120 cuvette phản ứng độc lập (đường dẫn quang dài 6mm)
– Cần khuấy: trộn ngay lập tức sau khi tiêm thuốc thử vào mẫu
– Làm sạch: hệ thống làm sạch bằng nước và sấy khô
– Điều chỉnh hệ thống: Hệ thống có thể ghi lại các giá trị còn trống và có được kết quả chính xác hơn bằng cách thu giảm cơ bản giá trị trống của mỗi cuvette
- Hệ thống quang học:
– Nguồn sáng: Đèn sợi đốt Tungsten – Halogen 12V/30W, tuổi thọ 2000 giờ
– Nguồn nhận: nhận 8 ảnh chính xác
– Dải bước sóng: 340,405,450,510,546,578,630,700nm
- Hiệu chuẩn: Một điểm, nhiều điểm
- dải tuyến tính: 0.000~2.500Abs
- Điều khiển chất lượng: kiểm soát chất lượng ngẫu nhiên một thời điểm có thể tới 6 mẫu
- Software: tương thích hệ điều hành Windows 2000 hoặc Windows XP hay cao hơn,
Chức năng khẩn cấp: mẫu khẩn cấp có thể đặt vào khay mẫu tại bất kỳ thời điểm nào
Xử lý dữ liệu: Chức năng hiển thị dữ liệu và đường cong phản ứng trong cả quá trình
- Điện áp: AC220V+22V 50Hz+1Hz
- Kích thước: 1020mm×830mm×1200mm (W*D*H)
- Trọng lượng: 150kg
Hiệu suất tổng thể | Model | BIOBASE-CRYSTAL | ||||
Loại | hoàn toàn tự động hoặc rời rạc | |||||
Năng suất | 300 xét nghiệm/giờ | |||||
Phương pháp phân tích | End-point, Fixed-time,Rate | |||||
Lập trình cài đặt | lập trình cho bất kỳ xét nghiệm nào | |||||
Chứng nhận | CE, FDA, ISO9001, ISO14001, ISO13485 | |||||
Bộ phận mẫu |
Cài đặt mẫu | 60 vị trí mẫu, bao gồm hiệu chuẩn, điều khiển kiểm soát chất lượng dung dịch nước tiểu và huyết thanh | ||||
Thể tích lấy mẫu | 2µl ~50µl (bước chia 0.1µl) | |||||
Đầu dò mẫu | chức năng cảm ứng mực chất lỏng, đảm bảo chính xác khi thêm mẫu | |||||
Làm sạch đầu dò | Tự động làm sạch cả trong và ngoài | |||||
Tính năng phân tích | Có thể phân tích tới 45 thuốc thử tại bất kỳ thời gian nào | |||||
Thuốc thử |
Vị trí thuốc thử | 45 vị trí thuốc thử trong điều kiện lạnh nhiệt độ thấp | ||||
Thể tích thuốc thử | R1:25~300µl, R2:10~150µl (bước 1µl), cho phép hỗ trợ thuốc thử từ các nước khác nhau | |||||
Điều khiển nhiệt độ | nhiệt độ lạnh liên tục từ 2oC~8oC trong 24 giờ | |||||
Đầu dò thuốc thử | chức năng cảm ứng mực chất lỏng, đảm bảo chính xác khi thêm mẫu | |||||
Làm sạch đầu dò | tự động làm sạch cả trong và ngoài | |||||
Phản ứng | Thời gian phản ứng | 15 phút | điều khiển nhiệt độ | 37oC±0.1oC | ||
Cuvettes | 120 cuvette phản ứng độc lập (đường dẫn quang dài 6mm) | |||||
Cần khuấy | trộn ngay lập tức sau khi tiêm thuốc thử vào mẫu | |||||
Làm sạch | hệ thống làm sạch bằng nước và sấy khô | |||||
Điều chỉnh hệ thống | Hệ thống có thể ghi lại các giá trị còn trống và có được kết quả chính xác hơn bằng cách thu giảm cơ bản giá trị trống của mỗi cuvette | |||||
Hệ thống quang học | Nguồn sáng | 12V/30W halogen-tungsten lamp, 2000 hours Đèn sợi đốt Tungsten – Halogen 12V/30W, tuổi thọ 2000 giờ | ||||
Nguồn nhận | nhận 8 ảnh chính xác | |||||
Dải bước sóng | 340,405,450,510,546,578,630,700nm | |||||
Calibration and QC | Hiệu chuẩn | một điểm, nhiều điểm | dải tuyến tính | 0.000~2.500Abs | ||
Điều khiển chất lượng | kiểm soát chất lượng ngẫu nhiên một thời điểm có thể tới 6 mẫu | |||||
Software |
Chức năng khẩn cấp | mẫu khẩn cấp có thể đặt vào khay mẫu tại bất kỳ thời điểm nào | ||||
Software | Windows 2000 or Windows XP or above, sample and easy to operate tương thích hệ điều hành Windows 2000 hoặc Windows XP hay cao hơn, | |||||
Xử lý dữ liệu | Chức năng hiển thị dữ liệu và đường cong phản ứng trong cả quá trình | |||||
Khác | Nguồn cấp | AC220V+22V 50Hz+1Hz | ||||
Kích thước | 1020mm×830mm×1200mm (W*D*H) | |||||
Trọng lượng | 150kg |