Giới thiệu:
Máy so màu YS3060 là dòng máy quang phổ cách tử được phát triển độc lập bởi thương hiệu 3NH, với quyền sở hữu trí tuệ độc lập. Thiết bị hoạt động ổn định, đo màu chính xác và mạnh mẽ, được sử dụng để phân tích và truyền màu chính xác trong phòng thí nghiệm hay được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cần so màu như điện tử, nhựa, mực sơn, dệt và nhuộm vải, in sản phẩm giấy, ô tô, điều trị y tế, mỹ phẩm và thực phẩm và các ngành công nghiệp khác, cũng như trong các cơ quan nghiên cứu khoa học và phòng thí nghiệm khác.
Thiết bị được thiết kế phù hợp tuân theo các tiêu chuẩn CIE No.15, GB / T 3978, GB 2893, GB / T 18833, ISO7724 / 1, ASTM E1164, DIN5033 Teil
Máy quang phổ cách tử dòng YS30 Series được tích hợp chế độ kép bluetooth và USB cho phép vùng sử dụng rộng hơn, cùng với dữ liệu đo SCI (thành phần gương tính) và SCE (thành phần gương túc) cho phép thiết bị được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng.
Phẩm chất sản phẩm tương đương với các thương hiệu nổi tiếng khác.
Được trang bị đầy đủ đèn chiếu sáng, khẩu độ chuyển đổi kép (8mm và 4mm)., Đèn UV đặc biệt giúp dễ dàng đo mẫu bằng tia UV với độ chính xác cao.
Thiết bị được trang bị phần mềm quản lý màu sắc, có thể kết nối với máy tính để mở rộng nhiều chức năng hơn., cho phép việc quản lý chất lượng màu và kiểm soát chất lượng màu trở nên tốt hơn.
Tính năng – đặc điểm của Máy quang phổ so màu 3nH, model YS3060:
- Hình thức đẹp và thiết kế cấu trúc phù hợp với vận động cơ học của con người;
- Cấu trúc quang học hình học D / 8, phù hợp với chuẩn CIE No.15, GB / T 3978, GB 2893, GB / T 18833, ISO7724 / 1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7;
- Sử dụng kết hợp các nguồn sáng LED với tuổi thọ cao và công suất thấp
- Khẩu độ 8mm / 4mm có thể chuyển đổi, hỗ trợ đồng thời cả 2 chế độ dữ liệu SCI và SCE.
- Đo phổ mẫu, các dữ liệu Lab là chính xác, có thể được sử dụng để so màu và truyền màu chính xác;
- Cấu hình phần cứng điện tử cao: màn hình màu thực TFT 3,5 inch, màn hình cảm ứng điện dung, cách tử lõm, bộ cảm biến CMOS mảng kép 256 điểm ảnh
- Chế độ giao tiếp kép USB / Bluetooth 4.0, khả năng thích ứng rộng hơn;
- Tấm hiệu chuẩn màu trắng tiêu chuẩn siêu chống bám vết ố và ổn định;
- Không gian lưu trữ dung lượng lớn, có thể lưu trữ hơn 20.000 dữ liệu thử nghiệm
- Hai góc quan sát tiêu chuẩn, nhiều chế độ chiếu sáng, chỉ số màu đa dạng, phù hợp với nhiều loại dữ liệu đo màu tiêu chuẩn, đáp ứng nhu cầu đo màu đa dạng của khách hàng;
- Chức năng định vị Camera, tao vị trí tốt hơn;
- Phần mềm PC có các chức năng mở rộng mạnh mẽ;
*Thông số kỹ thuật Máy quang phổ so màu 3nH, model YS3060:
Model | YS3060 |
Quang hình học | Phản chiếu: di:8°, de:8°(chiếu sáng khuếch tán, hướng tiếp nhận 8 °) |
Kích thước hình cầu tích hộ | 48mm |
Nguồn sáng | Kết hợp nguồn sáng LED, tia UV |
Kiểu phổ quang kế | Cách tử lõm |
Cảm biến | bộ cảm biến CMOS mảng kép 256 điểm ảnh |
Dải bước sóng | 400-700nm |
Quãng bước sóng | 10nm |
Độ rộng vùng phổ | 10nm |
Phạm vi phản xạ đo được | 0-200% |
Khẩu độ đo | Khẩu độ kép: 10mm/8mm và 5mm/4mm |
Thành phần phản chiếu | SCI&SCE |
Không gian màu | CIE Lab, XYZ, Yxy, LCh, CIE LUV, Hunter LAB |
Công thức hiệu màu | ΔE*ab, ΔE*uv, ΔE*94, ΔE*cmc(2:1), ΔE*cmc(1:1), ΔE*00v, ΔE(Hunter) |
Chỉ số đo màu khác | WI(ASTM E313, CIE/ISO, AATCC, Hunter),
YI(ASTM D1925, ASTM 313),TI(ASTM E313, CIE/ISO), Chỉ số dị tính MI, Độ bền nhuộm, Độ bền màu, Cường độ màu, Độ mờ, 8° Độ bóng |
Góc quan sát | 2°/10° |
Illuminant | D65, A, C, D50, D55, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30,TL83,TL84,U35 |
Dữ liệu hiển thị | Ảnh phổ/Các giá trị, Giá trị sắc sai (độ mầu) của mẫu, giá trị hiệu màu (màu sắc khác nhau)/Đồ thị, Kết quả đạt/lỗi (PASS/FAIL), Bù (chênh lệch) mầu |
Thời gian phép đo | 1.5 giây |
Độ lặp lại | phổ phản xạ MAV/SCI: độ lệch chuẩn ở trong 0.08% (400 -700nm ở trong 0.18%) |
Giá trị sắc sai (độ mầu) | MAV/SCI, ở trong ΔE*ab 0.03 (sau khi hiệu chuẩn, đo giá trị trung bình trên tấm trắng 30 lần quãng 5 giây) |
Lỗi liên quan thiết bị cho phép | MAV/SCI: ΔE*ab≤0.15 ( giá trị trung bình của 12 BCRA Series II color tiles) |
Chế độ đo | Phép đo đơn, phép đo trung bình (2 ~ 99 lần) |
Phương pháp định vị | Định vị máy ảnh |
Pin nguồn | Pin Li-ion., 5000 phép đo trong 8 giờ |
Kích thước | Dài (L)* Rộng (W)* Cao (H)=184*77*105mm |
Khối lượng | 600g |
Vòng đời chiếu sáng | 5 năm, hơn 3 triệu lần đo |
Hiển thị | Màn hình màu LCD 3.5-inch TFT, cảm ứng điện dung |
Giao thức kết nối | USB/RS-232, chế độ kép Bluetooth 4.0 ( tương thích với 2.1) |
Lưu trữ | Standard 1000 Pcs, Sample 28000 Pcs |
Ngôn ngũ | Tiếng Anh, Tiếng Trung |
Môi trường hoạt động | 0~40℃, 0~85%RH (không ngưng tụ), Độ cao < 2000m |
Môi trường bảo quản | -20~50℃, 0~85%RH (không ngưng tụ) |
Phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm | Sạc nguồn Adapter, Pin Li-ion, Hướng dẫn sử dụng , PC Software,hố hiệu chuẩn trắng và đen, túi phủ chống bụi |
Phụ kiện tùy chọn | Micro Printer, Powder Test Box |