Máy xử lý mô tự động MTP
Model: MTP (Art. No. #11000200, version 4)
Hãng sản xuất: SLEE medical GmbH
Nước sản xuất: CHLB Đức
CẤU HÌNH CUNG CẤP (cho 01 máy/hệ thống)
1. | Máy chính tích hợp với hệ thống UPS + phụ kiện tiêu chuẩn( cốc đựng thuốc thử bằng nhựa màu trắng, 2000 ml x 10 cái; cốc gia nhiệt 2000ml x 2 cái, giỏ vận chuyển mẫu bằng thép không gỉ ( công suất 120 cassettes) x 1 cái (Art. No. #11000200) | 1 | Máy |
2. | Khay chức năng, vận hành bằng thép không gỉ | 1 | Bộ |
3. | Cốc đựng thuốc thử bằng nhựa (POM, màu trắng) ( Art.No. # #11000251) | 9 | Cốc |
4. | Cốc gia nhiệt làm nóng parafin (bằng nhôm) (Art.No. #11000252) | 3 | Cốc |
5. | Giỏ vận chuyển mẫu bằng thép không gỉ (công suất: 120 x2 cassette) (Art.No.#11000256) | 2 | Bộ |
6. | Khớp nối cho giỏ chuyển mẫu bằng thép không gỉ | 2 | Bộ |
7. | Bộ hút chân không cho 3 cốc làm nóng parafin (Art. No. #11000224) | 1 | Bộ |
8. | Quạt hút đi kèm bộ lọc carbon ( Art.No. # 11000211) | 1 | Bộ |
9. | Hệ thống hút khí có nắp đậy (Art.No. # 11000220) | ||
10 | Giỏ đôi mở rộng cho máy (Art.No.# 11000221) | 1 | Bộ |
11. | Bộ nhãn dán thiết lập cho cốc thuốc thử | 1 | Bộ |
12. | Dây nguồn | 1 | Cái |
13. | Sách hướng dẫn sử dụng | 1 | Bộ |
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
– Mẫu được tải chuyển dễ dàng với toàn bộ quá trình được điều khiển bằng nguyên tắc mâm xoay.
– Hệ thống UPS tích hợp bảo vệ các mẫu
– Có thể tải lên đến 240 cassette mỗi lần chạy.
– Bảng điều khiển trực quan
– Giám sát trạng thái hệ thống
– Phần mềm bảo vệ mật khẩu
– Chức năng khởi động trễ
– Kết hợp với bộ chụp hút khí, loại bỏ hơi khí, an toàn hơn cho thiết bị và người khi vận hành
– Chức năng hút chân không cho phép cải thiện sự xâm nhập của sáp parafin vào trong mẫu mô
– Hệ thống báo động từ xa (tùy chọn)
Máy xử lý mô tự động MTP, Thông số kỹ thuật
– Điện áp cung cấp/ Tần số: 100–240 V AC (+/- 10%)/50–60 Hz .
– Công suất: 250 VA.
– Cấp độ bảo vệ: (1) I.
– Cầu chì: 2x T 6,3 A.
– Mức độ ô nhiễm : (1) 2.
– Loại lắp đặt quá áp: II
– Phát thải nhiệt tối đa: 250J/s.
– Thang nhiệt độ hoạt động: +10 đến +35°C.
– Thang nhiệt độ lưu trữ: +5°C đến +55°C
– Độ ẩm tương đối: Tối đa 80% , không ngưng tụ.
– Độ ẩm lưu trữ: < 8%. (1) phù hợp với tiêu chuẩn: IEC 1010, EN 61010.
– Kích thước (W x D x H): 850 x 850 x 570 mm
– Khối lượng (không bao gồm phụ kiện): 80kg
– Cốc đựng thuốc thử: Loại tiêu chuẩn: 2000 ml, màu trắng, nhựa polyacetal.
(Tùy chọn): 2000 ml, thuỷ tinh DURAN®
(Tùy chọn): 2000 ml, kim loại nhôm.
– Cốc gia nhiệt làm nóng Parafin: 2000 ml, bằng nhôm, dạng vỏ kép.
– Giỏ vận chuyển bằng thép không gỉ: công suất 120 cassette mỗi giỏ x 2
– Chương trình: 20 chương trình (có thể tùy biến lập trình), được bảo vệ bằng mật khẩu.
– Cài đặt thời gian ủ (phơi nhiễm): 1 giây đến 23 giờ 59 phút (có thể tùy biến lập trình).
– Cài đặt thời gian chảy: 30 giây đến 59 phút 59 giây (có thể tùy biến lập trình).
– Nhiệt độ cốc Parafin: nhiệt độ từ 40 °C đến 80 °C (có thể tùy biến lập trình).
– Các chế độ hoạt động của thiết bị:
- Bắt đầu ngay.
- Thời gian bắt đầu được đặt trước: đặt chế độ trì hoãn chương trình đến 999 giờ.
- Thời gian kết thúc xác định trước: Thời gian kết thúc quá trình trễ/ trì hoãn tới 99 giờ.
- Bắt đầu nhanh (giao thức được lập trình tại nhà máy).
– Chống rung lắc: Có (cường độ được cài đặt tại nhà máy).
– Vị trí không an toàn khi mất điện: Tùy biến lập trình cho bất kỳ bước giao thức nào.
– Bộ kiểm soát: Màn hình hiển thị LCD. Giám sát trạng thái hệ thống.
– Chức năng chân không: Chênh lệch áp suất tối đa 0,5 bar (500 hPa).