Lò nung Nabertherm dòng LT 1100 độ
Cửa Lò được thiết kế dạng cửa cánh lật từ trên xuống (chọn dòng L-series) hoặc cửa dòng LT-Series (kéo từ trên xuống) tùy theo yêu cầu.
Phạm vi cung cấp chính:
- Lò nung điện kèm với:
- Bộ điều khiển/ Controller B410
- Tài liệu hướng dẫn quy trình phù hợp
Mục đích sử dụng lò:
- Lò được thiết kế để gia nhiệt nung làm nóng, tro hóa mẫu trong điều kiện không khí.
- Áp dụng cho các vật liệu đã từng được sử dụng và biết về các đặc điểm liên quan tới nhiệt độ nóng chảy. Kiểm tra dữ liệu thông tin an toàn về vật liệu (nếu cần thiết)
- Nếu sử dụng lò không đúng mục đích chẳng hạn như ngoài mục đích xử lý mẫu trên mà còn liên quan tới xử lý các mẫu chất độc hại hoặc chất gây nguy hiểm cho sức khỏe người sử dụng thì cần phải có được sự thống nhất thỏa thuận với nhà cung cấp.
- Việc vận hành lò có kèm với khí hoặc hỗn hợp khí sinh ra từ mẫu trong quá trình sấy/ gia nhiệt mà gây ra phản ứng nổ thì đều bị cấm.
- Lò được thiết kế không có công nghệ an toàn cho các quy trình sản xuất thực hiện với mẫu, hay hỗn hợp dễ cháy. Nếu thực tế lò vẫn được vận hành như vậy cho các mẫu dễ cháy, thì yêu cầu bắt buộc nồng độ khí hữu cơ trong lò phải không được vượt quá giới hạn 3% của giới hạn gây nổ dưới (LEL). Điều kiện tiên quyết này không chỉ áp dụng cho hoạt động bình thường mà đặc biệt đối với các tình huống đặc biệt như là sự gián đoạn trong quá trình ( chẳng hạn bị gây ra bởi sự cố của bộ nguồn). Người sử dụng cần phải lắp đặt lò tại nơi có điều kiện thoáng khí, thông hơi, gió.
- Đảm bảo không mở cửa lò khi nó đang nóng. Còn nếu lò vẫn phải mở ở nhiệt độ cao, nên giảm thời gian lấy mẫu nhanh nhất có thể, nên mặc quần áo trang bị bảo hộ cá nhân để bảo vệ và cần thiết mở của phòng cho thông hơi, thoáng khí.
- Sự biến đổi màu có thể xảy ra trên vỏ thép không rỉ ( đặc biệt là khi lò đang nóng được mở), tuy nhiên điều này sẽ không ảnh hưởng tới chức năng hoạt động của lò.
Tiêu chuẩn áp dụng và thông số kỹ thuật
Tuân thủ theo các quy định chỉ dẫn chung:
- EN 61010-1
- EN 61000-6-1, EN 61000-6-3
- RoHS directive 2011/65/EU
– Kích thước trong (wxdxh): 230 x 240 x 170 mm
– Kích thước ngoài (WxDxH): 415 x 455 x 515 +240 mm
– Thể tích: 9 liter
– Khối lượng: 35 kg
– Công suất định mức: 3,0 kW
– Nguồn điện yêu cầu: 230 V, 1/N/PE, 50/60 Hz
– Nhiệt độ vận hành cao nhất T. Max.: 1100 °C*
– Thời gian gia nhiệt (không kèm tải): 75 phút tới nhiệt độ cao nhất Tmax
(nếu kết nối với nguồn điện 230 V, 1/N/PE)
*Chú ý vận hành:
Thời gian hoạt động lò liên tục ở nhiệt độ cao tối đa có thể dẫn đến sự hao mòn của các bộ phận làm nóng, cặp nhiệt điện hay bộ cách ly điện môi. Khuyên dùng nên hoạt động ở điều kiện nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ tối đa khoảng 50 0C
Cấu trúc thiết kế lò:
- Cấu trúc lò được sản xuất từ thép không rỉ.
- Lò được thiết kế vỏ kép
- Cửa thoát khí/ hơi được bố trí thiết kế ở phía sau lưng lò
- Chế độ chuyển mạch của bộ gia nhiệt thông qua Rơ – le điện tử
- Điều chỉnh cửa hút gió
- Cơ chế mở cửa được hỗ trợ bởi lò xo
- Cửa dạng kéo xuống giúp cách ly bề mặt nóng xa người vận hành
- Thiết kế sử dụng vật liệu đã được phân loại, không có khả năng gây ung thu
- Nguồn gia nhiệt được tới từ 2 bên thành lò bởi các tấm gốm gia nhiệt tích hợp sợi/ sợi đốt gia nhiệt được bảo vệ an toàn chống lại khói và bắn tóe và dễ dàng thay thế.
- Cặp nhiệt nhiệt điện loại N
- Độ đồng đều nhiệt độ ΔT 20 K đạt được trong lò ở điều kiện nhiệt độ > 800°C
Bộ điều khiển, chuyển dữ liệu và tài liệu quy trình liên quan tới Lò nung Nabertherm dòng LT 1100 độ:
Bộ điều khiển/ Controller B410
- Người dùng có thể dễ dàng lập trình
- Màn hình LCD sáng, hiển thị màu trắng đen, độ tương phản cao
- Thông báo trạng thái trên màn hình bằng văn bản ký tự rõ ràng ( 2 dòng hiển thị và dấu)
- Nạp dữ liệu chính xác bằng núm cân chỉnh Jog dial và 4 phím chức năng (khởi động/ tắt/ dừng, menu, quay lại, thông tin)
- Chức năng quản lý người dùng
- Lưu trữ 5 chương trình và 4 phân đoạn nhiệt có thể điều chỉnh
- Chức năng bỏ qua một phân đoạn nhiệt trong khi chương trình đang chạy
- Độ dốc đầu vào đường nhiệt, có thể tùy chọn:
– theo Gradient đường nhiệt ( ví dụ: 100 K/h tới tận 600 0C)
– hoặc theo đường thời gian và nhiệt độ ( ví dụ: trong vòng 6 giờ tới 600 0C)
- Thiết lập đầu vào của điểm đặt theo bước tăng 1 0C tương ứng với 1 phút
- Chức năng chuyển đổi lên tới 2 phân đoạn ( ví dụ: Rơ-le cho nắp, hệ thống khí gas, làm lạnh.,v.v.v phụ thuộc vào thiết bị lò nung)
- Thời gian bắt đầu làm việc có thể được điều chỉnh theo thời gian thực
Các thông tin chi tiết dễ hiểu có trên menu:
- Bộ đếm số giờ hoạt động
- Bộ đếm công suất kWh
- Lịch sử phát sinh các tin nhắn báo lỗi
- Thông số đầu ra của các giá trị điều khiển
- Các tham số điều khiển nhiệt đầu vào có thể tùy ý lựa chọn theo các bước nhiệt
- Phạm vi điểm đo hiệu chuẩn có thể được hỗ trợ lên đến 10 điểm
- Đo lường độ chính xác nhiệt độ: ± 1 °C
- Chức năng tự điều chỉnh tối ưu hóa
Người vận hành có thể lựa chọn các Chế độ cài đặt với lò trong trường hợp mất nguồn điện:
- Chương trình tiếp tục khi có điện trở lại mà không phụ thuộc vào các điều kiện khác
- Chương trình tiếp tục trở lại khi có điện, nếu thời gian mất điện < 2 phút. Nếu không, chương trình bị hủy bỏ.
- Chương trình tiếp tục trở lại khi có điện, nếu nhiệt độ không giảm quá 50 K. Nếu không, chương trình bị hủy bỏ.
- Chương trình bị hủy bỏ khi có điện trở lại, không phụ thuộc vào các điều kiện khác.
Các Ngôn ngữ lựa chọn để vận hành: DE/EN/FR/IT/SP/RU/NL/DK/NO/PL/PT/SE/CZ/HU/TR/RO
- Lựa chọn thang nhiệt độ, đơn vị chuyển đổi: 0C hoặc 0F
- Giao tiếp NTLog USB để ghi lại dữ liệu của quá trình, và có thể hiển thị trực quan với NTGraph
- Phần mềm miễn phí NTEdit chuẩn bị tiện ích các chương trình trên máy tính cá nhân và chuyển tiếp đến bộ điều khiển thông qua thanh ổ nhớ USB. Hướng dẫn sử dụng có sẵn theo ngôn ngữ Đức và Anh. Sử dụng máy tính hệ điều hành Windows (32/ 64bit) trang bị ứng dụng bộ Microsoft Office 2007/ 2010/ 2013)
NTLog/NTGraph cho bộ điều khiển của hãng
Xử lý tài liệu thông tin bằng phương pháp ghi lại dữ lại dữ liệu trên ổ USB flash của khách hàng
- Dữ liệu được lưu trữ ở định dạng file .CSV, có thể được đánh giá qua sử dụng chương trình bảng tính Excel.
- Các dữ liệu được ghi lại, như: chênh lệch thời gian, số phân đoạn, điểm đặt nhiệt độ, nhiệt độ thực tế, đầu ra nguồn điện, các chức năng điều khiển.
- Kiểm tra tổng thể để bảo vệ chống lại các thao tác dữ liệu ngẫu nhiên, mục đích thực hiện cho các yêu cầu cần nâng cao liên quan đến sự minh bạch tài liệu mà không thể làm sai lệch theo tiêu chuẩn ISO9001 cũng như ý nghĩa cho tài liệu lưu trữ trong thời gian dài.
- Cổng USB dễ dàng truy cập
Dung lượng lưu trữ tùy thuộc vào loại điều khiển:
- Các bộ điều khiển P300 / 310/330 B130 / 150/180 C280 phiên bản 3.0 trở lên: trữ dữ liệu lên đến 16.000 bộ dữ liệu trong tối đa 8 file tệp
- B400 / 410, C440 / 450, P470 / 480: lưu trữ dữ liệu lên đến 80,000 bộ dữ liệu trong tối đa 16 file
Khi lưu trữ thêm bộ dữ liệu, thì tệp lớn nhất sẽ bị ghi đè
- Không thể sử dụng đồng thời phần mềm NTLog và Controltherm MV. Với bộ điều khiển 400 series thì có thể sử dụng phần mềm VCD software và NTLog
Trực quan hóa dữ liệu xử lý với phần mềm miễn phí NTGraph
- Công cụ phần mềm NTGrap trực quan hóa dữ liệu trong MS Excel sử dụng nền tảng Windows versions 2003/2010/2013
- Dữ liệu hiển thị dưới dạng đường cong biểu đồ, theo bảng biểu hoặc cho một báo cáo đơn giản
- Thiết kế sẵn có xây dựng với 8 đường cong có thể tùy chỉnh tỷ lệ, màu sắc, hoặc ghi tên
- 8 ngôn ngữ sẵn có (DE/EN/FR/IT/SP/IT/CH/RU), để soạn thảo văn bản khác nhau. Báo cáo Excel cho phiên bản ngôn ngữ Tiếng Trung, Tiếng Anh, và tiếng Nga, mô tả bộ dữ liệu bằng tiếng Anh hoặc tiếng Đức
- Công cụ phần mềm miễn phí này được loại trừ không bảo hành, do đó, trong trường hợp NTGraph không tương thích với hệ thống máy tính PC của bạn, bạn có thể sử dụng một chương trình bảng tính khác để đánh giá dữ liệu của bạn
Tài liệu cung cấp (tất cả bằng tiếng Anh):
- Hướng dẫn vận hành làm việc với bộ điều khiển và lò nung, bao gồm:
- Hướng dẫn cài đặt
- Hướng dẫn nhanh làm việc cho lần đầu
- Danh sách các bộ phận
- Hướng dẫn vận hành, bảo trì và mô tả việc vệ sinh làm sạch
- Tuyên bố – chứng nhận CE về sự phù hợp theo quy định điện áp thấp
Một số lưu ý về phía khách hàng khi sử dụng Lò nung Nabertherm dòng LT 1100 độ:
- Mặc dù cách nhiệt tốt, lò nung vẫn có nhiệt tỏa ra bên ngoài từ bề mặt. Người dùng cần đảm bảo rằng nhiệt này phải được thoát/ dẫn đi.
- Nếu khí và hơi thoát ra từ chất tải trong lò thì cần cung cấp đủ không khí và thông gió tại nơi lắp đặt hoặc phải cung cấp một hệ thống thải khí thích hợp
- Kích thước và thiết kế hệ thống khí thải phải được đặt ra bởi một chuyên gia thông gió. Các quy định phòng ngừa tai nạn áp dụng quốc gia nơi lắp đặt lò nung phải được xem xét
Việc khách hàng không tuân thủ về thông số kỹ thuật, các điều khoản/điều kiện:
Lò này không cung cấp một hệ thống an toàn cho các quá trình tạo ra hỗn hợp khí nổ, ví dụ: nếu xảy ra việc tranh luận đổ lỗi . Nếu được sử dụng cho các loại quy trình này, nồng độ khí hữu cơ trong lò phải không bao giờ được vượt quá 3% của giới hạn gây nổ dưới (LEL). Điều kiện tiên quyết này không chỉ có hiệu lực đối với hoạt động bình thường mà đặc biệt đối với các trường hợp đặc biệt, ví dụ: lỗi trong quá trình (gây ra bởi sự cố mô-đun, v.v.).
(Nabertherm cung cấp một loạt các lò được thiết kế đặc biệt cho các quá trình tạo ra hỗn hợp khí nổ. Chúng tôi sẽ vui lòng cung cấp cho bạn một lò phù hợp cho ứng dụng của bạn.)
——————————————————————————
Các thiết bị và Phụ kiện tùy chọn theo yêu cầu của người sử dụng:
Bộ điều khiển C450
Thiết kế tương tự như bộ điều khiển B400/B410, ngoài ra 10 chương trình có thể lưu trữ với 20 phân đoạn nhiệt có thể điều chỉnh
Ống thông hơi/khói
- Lỗ thông hơi xả khí và hơi thoát ra qua phần nối với khí thải ( đặt ở phía sau) và giải phóng chúng trên đầu
- Mặt cắt phần xả khí 40 x 30mm
- Không kết hợp với hệ thống kết nối và bảo vệ khí
- Article number 631000140
Bộ thông hơi với quạt
- Hỗ trợ thông khí và hơi từ buồng lò
- Mặt cắt xả khí 85 x 60 mm
- Bộ điều khiển B400/B410 và C440/C450 có thể được sử dụng để kích hoạt quạt tự động
- Không kết hợp với hệ thống kết nối và bảo vệ khí
- Article number 631000812
Bộ thông hơi với quạt và bộ chuyển đổi xúc tác
- Khí nóng và hơi buồng lò đến khoảng nhiệt độ 600 0C và cho nạp vào bộ chuyển đổi xúc tác tổ ong
- Bộ chuyển đổi đốt cháy hầu hết các chất hữu cơ, tức là phá vỡ chúng thành Carbon dioxide và hơi nước
- Giúp loại bỏ phần lớn các mùi khó chịu sinh ra khi nung mẫu
- Mặt cắt xả khí 120 x 120 mm
- Bộ điều khiển Controller B400/B410 và C440/C450 có thể sử dụng để tự động bật bộ chuyển đổi xúc tác (không áp dụng với dòng L(T) 15)
- Không kết hợp với hệ thống kết nối và bảo vệ khí
- Article number 631000166
Tấm gốm gân đỡ mẫu
- Để bảo vệ đáy buồng nung
- Kích thước 240 x 220 x 12,7 mm
- Chịu nhiệt độ Tmax 1200°C
- Article number 691600509
Chảo thu bằng gốm
- Để bảo vệ đáy buồng và di chuyển tải mẫu dễ dàng
- Kích thước 240 x 220 x 20 mm
- Chịu nhiệt độ Tmax 1300°C
- Article number 691600512
Chảo thu bằng thép
- Để bảo vệ đáy buồng và di chuyển tải mẫu dễ dàng
- Kích thước 240 x 220 x 20 mm
- Vật liệu thép 1.4828
- Chịu nhiệt độ Tmax 1100°C
- Article number 691400147
Sạp nung đồ gốm hình chữ nhật
- Thiết kế Cut-outs để thông gió tốt hơn
- Có thể xếp chồng lên nhau
- Có thể đóng nắp bằng nắp gốm riêng
- Kích thước 110 x 75 x 30 mm (Article number 699000279)
Nắp đậy cho sạp nung đồ gốm hình chữ nhật
- Kích thước 110 x 75 x 5 mm (Article number 699000985)
- Gang tay chịu nhiệt Tmax 650 0C
Để bảo vệ người vận hành khi chuyển tải hay khi di chuyển vật liệu nóng (Article number 493000004)
Gang tay chuyên dụng bảo vệ người vận hành, cho thời gian tiếp xúc nhiệt độ ngắn , khoảng 700 oC (Gloves, Art-No. 491041101)
- Bộ kẹp chén nung, dài 300/500 mm
Để di chuyển tải mẫu dễ dàng hơn
(Article number 493000002/ Article number 493000003)
Phần mềm trả phí VCD Software
Phần mềm trực trực quan, điều khiển kiểm soát, phù hợp với các bộ điều khiển B400, B410, C440, C450, P470, P480, Cũng như với các bộ điều khiển B130, B150, B180, C280, C290, C295, P300, P310, và P330, version 3.0 hoặc cao hơn
Phần mềm có giá trị cho 1 lò. Lò sẽ được kết nối với một máy tính PC tiêu chuẩn. Không thể truy cập nhiều máy tính vào 1 lò.
Hiệu năng Lò nung Nabertherm dòng LT 1100 độ:
- Lưu trữ, đồ họa và biểu diễn số liệu của dữ liệu cần xử lý
- Lập trình đường cong xử lý nhiệt bao gồm tất cả các chức năng trực tiếp từ máy tính
- Khởi động hoạt động lò từ xa qua phần mền VCD Software
- Xuất dữ liệu lưu trữ dưới dạng báo cáo (PDF) hoặc tệp văn bản (CSV)
- Tùy biến nhập văn bản với chức năng tìm kiếm
- Lựa chọn ngôn ngữ: Đức, Anh, Pháp, Ý, Tây Ban Nha, Nga, Hà Lan, Ba Lan, Trung Quốc, ngôn ngữ khác có thể theo yêu cầu
- Lựa chọn thang đo đơn vị nhiệt độ °C/°F
- Có thể lưu trữ 400 chương trình
Yêu cầu cấu hình máy tính PC tối thiểu:
- Hệ điều hành Microsoft Windows 7, 8, 8.1 hoặc 10 (32/64 Bit )
- Software .Net-Framework 4.5
- Chip Vi xử lý: Pentium 800 MHz PC
- Bộ nhớ trong: min. 2 GB
- Ổ cứng : min. 10 GB free memory (for software and data)
- Ethernet interface
Truyền dữ liệu giữa PC và bộ điều khiển phải được tách biệt khỏi lưu lượng mạng khác. Tích hợp PC trong một mạng siêu cấp yêu cầu thêm thẻ Ethernet. - Giao diện USB, chỉ bắt buộc nếu bộ điều khiển loại B1xx, C2xx hoặc P3xx được kết nối
- Màn hình độ phân giải: 1280 x 720 (16:9) pixel hoặc tốt hơn
Đề nghị để độ phân giải màn hình: 1920×1080 pixel
Phạm vi cung cấp Lò nung Nabertherm dòng LT 1100 độ:
- Đĩa Phần mềm được lưu dưới đĩa CD-ROM
- Phần mềm Acrobat Reader để đọc hướng dẫn vận hành
- Software .Net-Framework 4.5
- Hướng dẫn vận hành bằng tiếng Đức / tiếng Anh ở định dạng PDF trên đĩa CD
- Mô-đun giao diện Ethernet để kết nối với bộ điều khiển trong tủ thiết bị đóng cắt
- Cáp mạng (5 m) để kết nối một lò với PC
- Jack cho tủ thiết bị đóng cắt, như nguồn cấp dữ liệu cho cáp mạng
- Có sẵn tùy chọn: các gói mở rộng để tích hợp thêm dữ liệu từ các cặp nhiệt điện bổ sung hoặc phần cứng tỷ lệ để kết nối bộ điều khiển B1xx, C2xx hoặc P3xx
Bộ thiết lập bằng tay giới hạn nhiệt độ quá mức
- Điều chỉnh ngắt mạch nhiệt độ bảo vệ cấp độ 2 theo tiêu chuẩn EN60519-2, cho lò và tải
Lỗ quan sát cửa trước
Cho phép quan sát tải trong quá trình nung
Lỗ cho cặp nhiệt điện
- Bằng ống gốm Ø 11 mm
- Định vị gắn ở phía sau
- Không kết hợp với ống khói, lỗ thông hơi với quạt hoặc bộ chuyển đổi xúc tác
Tài liệu chuẩn thực hiện IQ/OQ
- Contains the forms to carry out the individual device qualifications
- IQ – Installation Qualification
- OQ – Operation Qualification
- Article number 919000104
Kết nối khí
- Điều kiện tiên quyết cho việc sử dụng hệ thống khí:
- Bao gồm 1 đầu khí vào và 1 đầu khí ra ở phía sau
- Cần chú ý: Yếu tố rò rỉ phải được xem xét. Không đảm bảo được sự tinh khiết cao của khí quyển sẽ được bảo vệ. Các bộ phận không bị oxy hóa sẽ không được đảm bảo bởi Nabertherm
- Không kết hợp với ống khói, lỗ thông hơi với quạt hoặc bộ chuyển đổi xúc tác
Hệ thống cung cấp khí bằng tay cho nitơ *
- Đối với các ứng dụng cần khí bảo vệ đơn giản sử dụng các khí không bắt lửa
- Chỉ kết hợp với kết nối khí bảo vệ
Bao gồm:
- Cảm biến đo lưu lượng khí từ 50 – 500 l/h
- Điều chỉnh lưu lượng khí bằng núm vít chỉnh
- Cửa thoát khí
- Áp kế
- Van bi
- Đường khí vào
Hệ thống cung cấp khí tự động cho Ni tơ
- Đối với các ứng dụng cần khí bảo vệ đơn giản sử dụng các khí không bắt lửa
- Chỉ kết hợp với kết nối khí bảo vệ và Bộ điều khiển B 400/410, C 440/450, P 470/480, P 300, P 310 hoặc P 330
- Bật / tắt lưu lượng khí được thiết lập bằng chức năng phụ của bộ điều khiển
Bao gồm:
- Cảm biến đo lưu lượng khí từ 50 – 500 l/h
- Điều chỉnh lưu lượng khí bằng núm vít chỉnh
- Van điện từ
- Cửa thoát khí
- Đồng hồ đo áp
- Van bi
- Đường khí vào
*Tham khảo khác liên quan tới Lò nung Nabertherm dòng LT 1100 độ:
Nếu bạn cần một loại khí khác (Ar, O2, khí tạo thành) xin vui lòng thông báo cho chúng tôi khi đặt hàng.