Máy xét nghiệm điện giải đồ Convergys

Máy đo (định lượng) các chất điện giải (Electrolyte Testing Machine)
Model: Convergys® ISE Auto Analyzer
Hãng sản xuất: Convergent Technologies GmbH & Co. KG
Xuất xứ: CHLB Đức
TỔNG QUAN:
Đặc điểm chung của Máy định lượng các chất điện giải Convergys:
-Các thông số đo được: K+, Na+, Cl–, Ca ++ , Li +, pH và TCO2 (optional)
-Có khay đặt mẫu tự động- Autosampler tự động đặt được 24 mẫu và 1 mẫu khẩn cấp
-Thể tích hút mẫu là 100 μL, mẫu chạy trên máu toàn phần, huyết thanh, huyết tương, nước tiểu hoặc CSF
-Thực hiện 60 mẫu test thử nghiệm/ giờ
– Tùy chọn modul đo TCO2
-Máy in nhiệt được tích hợp
-Tự động calibration (hiệu chuẩn) 2 điểm
– Hai mức quản lý kiểm soát chất lượng QC và phân tích thống kê đầy đủ
-Màn hình chấm cảm ứng LCD 240 x 128
– Bộ lưu trữ dữ liệu lớn, lưu được 500 kết quả
– Chế độ rửa có 2 mode (chế độ) song song đầy đủ bằng không khí và dung dịch rửa để tránh tắc nghẽn điện cự
Tính năng kỹ thuật của Máy xét nghiệm điện giải đồ Convergys:
Các thông số đo được: | K+, Na+, Cl–, Ca ++ , Li +, pH và TCO2 (optional) |
Nguyên lý đo: | ISE dựa trên sự phân tích của các điện cực bên trong máy để xác định nồng độ của các ion K+, Na+, Cl–, Ca ++ , Li +, pH; sử dụng phương pháp nén áp suất và phản ứng hóa chất dùng cho việc xác định nồng độ TCO2 |
Năng suất: | 60 mẫu/ giờ |
Hệ thống thuốc thử: | Dung dịch thuốc thử hiệu chuẩn-1, Dung dịch thuốc thử hiệu chuẩn-2, Dung dịch làm sạch, Dung dịch làm đầy điện cực ISE và Ref, dung dịch phản ứng TCO2 tùy chọn |
Phương pháp lấy mẫu | Hệ thống hút mẫu hoàn toàn tự động, sử dụng khay/ cốc chứa mẫu, Capillary (mao quản) hoặc Ống dẫn chọn mẫu |
Dung tích hút mẫu | 100 μL |
Loại mẫu | Mẫu máu người: Máu toàn phần; Huyết thanh; Huyết tương; Nước tiểu hoặc CSF –dịch não tủy/ Cerebrospinal fluid (được tích hợp tham khảo bên trong máy) |
Quy trình làm sạch | Làm sạch buồng đo bằng hóa chất và làm sạch hệ thống ống gắn bằng dung dịch rữa. |
Kiểm soát chất lượng: | 2 mức kiểm soát chất lượng. Các thông số kiểm soát chất lượng bao gồm bảng chọn lọc cơ sở dữ liệu QC riêng biệt tất cả các thông số đo được cho phép tính tự động của các yếu tố K và D ở mỗi ion |
Hiệu chuẩn máy: | Hiệu chuẩn hai điểm tự động với tùy chọn bổ sung để thực hiện hiệu chuẩn một điểm và hai điểm theo cách thủ công |
Chế độ chờ: | Điều chỉnh trước với bước hiệu chuẩn tự động |
Giao diện: | Dễ sử dụng, bảng giao diện cảm ứng LCD |
Việc chẩn đoán: | Chức năng tự kiểm tra chẩn đoán với các thông báo dễ hiểu |
Ngôn ngữ: | Tiếng Anh |
Dung lượng dữ liệu: | Lưu trữ được 500 kết quả |
Kết nối máy tính: | Có cổng RS-232 để tải dữ liệu |
Máy in bên trong: | Máy in nhiệt Stationary Head Graphical, cuộn giấy rộng 58 mm. In báo cáo đầy đủ. |
Màn hình hiển thị: | 240 x 128 điểm chấm độ tương phản cao và đèn nền cảm ứng LCD |
Nguồn điện sử dụng: | 100-120 hoặc 200-240 VAC, 50-60 Hz |
Điều kiện vận hành: | 15-300C, 59-860F (Nhiệt độ tối ưu là 250C, 770F), 20% – 80% RH |
Kích thước và cân nặng: | (Rộng x dài x cao) : 300 x 290 x 275 mm, cân nặng 6.5kg |
- Để đáp ứng các nhu cầu phân tích xét nghiệm các thông số chất điện giải khác nhau, xin vui lòng tham khảo bảng danh mục lựa chọn dưới để có nhiều thông tin:
-
REF Code Tên mã hàng Các thông số đo định lượng được 1100-1040 Convergys® ISE auto Analyzer M03 K +, Na +, Cl – (3 điện cực) 1100-1041 Convergys® ISE auto Analyzer M03 K +, Na +, Li + (3 điện cực) 1100-1042 Convergys® ISE auto Analyzer M03 K +, Na +, Ca 2+ (3 điện cực) 1100-1043 Convergys® ISE auto Analyzer M03-TCO2 K +, Na +, Cl – , TCO2 (3 điện cực + TCO2) 1100-1044 Convergys® ISE auto Analyzer M03-TCO2 K +, Na +, Li + , TCO2 (3 điện cực + TCO2) 1100-1045 Convergys® ISE auto Analyzer M03-TCO2 K +, Na +, Ca 2+ , TCO2 (3 điện cực + TCO2) 1100-1046 Convergys® ISE auto Analyzer M06 K +, Na +, Cl –, Ca 2+ , Li +, pH (6 điện cực) 1100-1047 Convergys® ISE auto Analyzer M06-TCO2 K +, Na +, Cl –, Ca 2+ , Li +, pH, TCO2 (6 điện cực + TCO2)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.