Máy nghiền Nano XQM Tencan dòng Máy nghiền bi năng lượng cao (loại nghiền hành tinh)
Model: XQM-xxA Series
Hãng sản xuất: Changsha Tianchuang Powder Technology Co., LTD. (Brands: TENCAN)
Xuất xứ: Trung Quốc
Sản phẩm đạt tiêu chuẩn ISO, CE
Giới thiệu – Mô tả:
Máy nghiền bi hành tinh (thiết kế mặt trước hình tròn bán nguyệt) là loại máy cần thiết dùng để nghiền vật liệu công nghệ cao, nghiền mịn, trộn bột, chế tạo bột nano, phát triển sản phẩm mới và sản xuất hàng loạt nhỏ. Máy nghiền bi hành tinh thương hiệu Tencan sở hữu những ưu điểm và tính năng như khối lượng nhỏ, hiệu suất cao, độ ồn thấp và các chức năng hoàn chỉnh. Máy nghiền bi hành tinh Tencan là thiết bị lý tưởng cho các tổ chức R&D, trường đại học, phòng thí nghiệm của doanh nghiệp để lấy mẫu bột mịn. Máy nghiền bi hành tinh Tencan được thiết kế với bốn vị trí (trạm) làm việc và cho phép bạn lấy được bốn mẫu (tối đa) cùng một lúc. Ngoài ra bạn cũng có thể sử dụng máy này để nghiền lấy mẫu bột trong môi trường chân không nếu cần khi được trang bị lọ (bình) nghiền bi chân không để nghiền.
Nguyên lý làm việc
Máy nghiền bi hành tinh này được thiết kế với bốn vị trí (trạm) làm việc, có thể được lắp đặt với hai hoặc bốn cối (bình) nghiền trên một bàn xoay. Khi bàn xoay quay, trục cối thực hiện các chuyển động hành tinh với tốc độ cao, các viên bi và vật liệu bên trong cối bị tác động mạnh khi chuyển động ở tốc độ cao, cuối cùng vật liệu sẽ được nghiền thành bột mịn.
Máy đáp ứng nhiều loại vật liệu khác nhau, có thể được nghiền bằng phương pháp nghiền khô hoặc nghiền ướt. Kích thước hạt nhỏ nhất của bột đầu (độ mịn) ra có thể đạt tới 0,1μm hoặc bột ở quy mô nano.
Các ứng dụng
Máy nghiền bi hành tinh hình được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như địa chất, khoáng sản, luyện kim, điện tử, vật liệu xây dựng, gốm sứ, công nghiệp hóa chất, công nghiệp nhẹ, y học, lĩnh vực môi trường, v.v. Nó cũng thích hợp cho các lĩnh vực sản xuất như gốm điện tử, gốm kết cấu, vật liệu từ tính, axit lithium coban, mangan lithium, chất xúc tác, phốt pho, phốt pho phát quang dài, bột đánh bóng đất hiếm và thủy tinh điện tử. Bột, pin nhiên liệu, biến trở Zinc Oxide, gốm áp điện, vật liệu nano, tụ gốm wafer, MLCC, nhiệt điện trở (PTC, NTC), biến trở ZnO, gốm điện môi, gốm alumina, gốm sứ zirconia, phốt pho, bột oxit kẽm, bột oxit coban, Ferrite Ni-Zn, ferrite Mn-Zn, v.v…
Đặc trưng
1/. Tốc độ quay ổn định của hộp số (hộp truyền động bánh răng) đảm bảo tính nhất quán và độ lặp lại của thí nghiệm.
2/. Nguyên lý chuyển động hành tinh được áp dụng trong máy, có tốc độ cao, năng lượng lớn, hiệu suất cao, Độ chi tiết kết cấu thiết kế nhỏ.
3/. Có thể thực hiện nghiền tạo nguyên liệu sản xuất bốn (4) mẫu bột từ các kích cỡ khác nhau và các vật liệu khác nhau cùng một lúc.
4/. Máy được điều khiển bằng bộ biến tần, bạn có thể chọn tốc độ quay lý tưởng theo kết quả thử nghiệm dự kiến. Bộ chuyển đổi được trang bị thiết bị bảo vệ điện áp thấp và quá dòng để bảo vệ động cơ
5/. Máy nghiền bi hành tinh có chức năng tắt nguồn theo thời gian, tự định thời gian quay thuận và quay ngược. Bạn có thể tự lựa chọn bất kỳ các chế độ hoạt động của máy theo hướng một chiều, luân phiên, nối tiếp, cài đặt thời gian theo nhu cầu thử nghiệm để nâng cao hiệu quả mài nghiền.
6/. Các đặc tính kỹ thuật khác của Máy nghiền bi Tencan: Trọng tâm thấp, hiệu suất ổn định, kết cấu nhỏ gọn, vận hành dễ dàng, an toàn đáng tin cậy, độ ồn thấp, tổn thất nhỏ
7/. Công tắc khóa an toàn được lắp đặt trên máy để ngăn ngừa tai nạn an toàn nếu nắp an toàn được mở trong khi máy đang chạy.
Đặc tính kỹ thuật
Đặc tính kỹ thuật | |
Cơ chế chuyển động | Truyền động bánh răng và truyền động dây đai |
Chế độ làm việc | Hai hoặc bốn cối (trạm) nghiền làm việc cùng nhau |
Khả năng tải tối đa | 2/3 dung tích bình nghiền |
Yêu cầu kích thước nguyên liệu vào | – Mềm và giòn ≤ 10mm
– Vật liệu khác ≤ 3mm |
Kích thước sản phẩm đầu ra | Nhỏ nhất (Minimum) 0.1μm |
Tỷ lệ tốc độ quay | 1/2 |
Thời gian hoạt động liên tục tối đa | 72 giờ |
Vật liệu cối (bình) nghiền | thép không gỉ.agate, nylon, corundum, zirconia, v.v. |
Thông số kỹ thuật:
Model | Cấu hình | Thể tích
bình nghiền |
Số lượng | Ghi chú |
XQM-0.2S | 0.2L | 50ml | 4pcs | Matched with 25ml vacuum pot |
XQM-0.4A | 0.4L | 50-100ml | 4pcs | Can be Matched with 50ml Vacuum Pot |
XQM-2A | 2L | 50-500ml | 4pcs | Matched with vacuum mill pots from 50ml to 250ml |
XQM-4A | 4L | 250-1000ml | 4pcs | Matched with vacuum mill pots from 50ml to 500ml |
XQM-8A | 8L | 1-2L | 4pcs | Matched with vacuum mill pots from 50ml to 1500ml |
XQM-10A
|
10L
|
1-2.5L
|
4pcs
|
Matched with vacuum mill pots from 1000ml to 2000ml
|
XQM-12A | 12L | 1-3L | 4pcs | Matched with vacuum mill pots from 1000 ml to 2000ml |
XQM-16A | 16L | 2-4L | 4pcs | Matched with vacuum mill pots from 1000 ml to 3000ml |
Model | Nguồn điện | Công suất động cơ (kw) | Cài đặt thời gian vận hành (phút) | Cài đặt thời gian vận hành
(hồi quy) |
Điều khiển
tốc độ quay |
Độ ồn
≤ db |
|
Xoay
hồi quy |
Tốc độ vòng quay | ||||||
XQM-0.2S |
220V-50Hz/ 110V-60Hz |
0.25 | 1-9999 | 1-999 | 60-580 | 120-1160 | 58±5 |
XQM-0.4A | 220V-50HZ | 0.25 | 1-9999 | 1-999 | 45-435 | 90-870 | 58±5 |
XQM-2A | 220V-50HZ | 0.75 | 1-9999 | 1-999 | 35-335 | 70-670 | 60±5 |
XQM-4A | 220V-50HZ | 0.75 | 1-9999 | 1-999 | 35-335 | 70-670 | 60±5 |
XQM-8A | 220V-50HZ | 1.5 | 1-9999 | 1-999 | 35-290 | 70-580 | 60±5 |
XQM-10A | 220V-50HZ | 1.5 | 1-9999 | 1-999 | 35-290 | 70-580 | 60±5 |
XQM-12A | 380V-50HZ | 1.5 | 1-9999 | 1-999 | 35-290 | 70-580 | 60±5 |
XQM-16A | 380V-50HZ | 3 | 1-9999 | 1-999 | 30-255 | 60-510 | 65±5 |
Model | Công suất động cơ
(kW) |
Chế độ điều khiển tốc độ | Khối lượng tịnh (Kg) | Kích thước |
XQM-0.2S | 0.25 | Frequency Control | 24 | 250x425x280 |
XQM-0.4A | 0.25 | Frequency Control | 29 | 530x300x340 |
XQM-2A | 0.75 | Frequency Control | 80 | 750x470x564 |
XQM-4A | 0.75 | Frequency Control | 80 | 750x470x564 |
XQM-8A | 1.5 | Frequency Control | 132 | 880x560x670 |
XQM-10A | 1.5 | Frequency Control | 132 | 880x560x670 |
XQM-12A | 1.5 | Frequency Control | 132 | 880x560x670 |
XQM-16A | 3 | Frequency Control | 203 | 950x600x710 |
o Phụ kiện Bình nghiền & Bi nghiền
#Có sẵn các bình nghiền theo tùy chọn:Bình nghiền bằng thép không gỉ 304/ 316, bình nghiền cacbua vonfram, bình nghiền mã não, bình nghiền gốm alumina (còn gọi là bình nghiền corundum), bình nghiền zirconia, bình nghiền nylon, bình nghiền polyurethane, bình nghiền Teflon (PTFE) ), v.v..
#Bi nghiền có sẵn lựa chọn phù hợp:Quả bi nghiền bằng các vật liệu phù hợp với bình nghiền khác nhau như: bi nghiền bằng thép không gỉ 304/ 316, cacbua vonfram, mã não, alumina, zirconia, v.v.
Khuyến nghị về các giải pháp lựa chọn Bình nghiền phù hợp với đối tượng vật liệu nghiền | |||||
Danh mục vật liệu | Bình nghiền được đề xuất | ||||
Đất và các vật liệu khác không được phép có tạp chất | Agate mill jar/ Bình nghiền mã não | ||||
Vật liệu kim loại và phi kim loại không được phép chứa bất kỳ tạp chất nào | Bình nghiền Zirconia | ||||
Vật liệu có độ cứng cao như kim cương, cacbua vonfram | Chọn bình nghiền bằng vật liệu Tungsten carbide | ||||
Vật liệu được bổ sung & kiềm mạnh hoặc các vật liệu khác ở nhiệt độ cao | Chọn cối/bình nghiền bằng PTFE | ||||
Vật liệu quặng sắt có độ nhạy tạp chất thấp | Bình nghiền bằng thép không gỉ (304 Stainless steel) | ||||
Bột màu hoặc các vật liệu khác được xử lý ở dưới nhiệt độ cao | Bình nghiền bằng Nylon | ||||
Vật liệu bột nhôm như men gốm | Bình nghiền bằng Corundum | ||||
Vật liệu điện tử như pin lithium | Bình nghiền bằng Polyurethane | ||||
Các vật liệu dễ bị oxy hóa hoặc một số vật liệu đặc biệt cần được bảo vệ dưới bầu không khí đặc biệt. | Cần trang bị sử dụng loại bình nghiền bi chân không | ||||
Tài liệu tham khảo về kích thước cối/bình nghiền phù hợp với máy nghiền bi hành tinh | |||||
Model No. | Tổng thể tích (L) |
Thể tích bình nghiền phù hợp | Số lượng bình nghiền phù hợp trên máy | Bình nghiền bi chân không phù hợp | |
XQM-0.2S | 0.2L | 50ml | 2pcs or 4pcs | 25ml | |
XQM-0.4A | 0.4L | 50ml, 100ml | 2pcs or 4pcs | 50ml | |
XQM-1A | 1.0L | 50ml, 100ml, 250ml | 2pcs or 4pcs | 50ml, 100ml | |
XQM-2A | 2.0L | 250ml, 500ml | 2pcs or 4pcs | 50ml, 100ml, 250ml | |
XQM-4A | 4.0L | 250ml, 500ml,1000ml | 2pcs or 4pcs | 50ml, 100ml, 250ml, 500ml | |
XQM-8A | 8.0L | 1L, 2L | 2pcs or 4pcs | 50ml, 100ml, 250ml, 500ml, 1L, 1.5L | |
XQM-10A | 10.0L | 1L, 2L, 2.5L | 2pcs or 4pcs | 1L, 1.5L, 2L | |
XQM-12A | 12.0L | 1L, 2L, 2.5L, 3L | 2pcs or 4pcs | 1L, 1.5L, 2L | |
XQM-16A | 16.0L | 2L, 3L, 4L | 2pcs or 4pcs | 1L, 1.5L, 2L, 3L |
Tài liệu tham khảo về phương tiện và vật liệu mài nghiền | ||
Loại bi nghiền | Thang độ cứng/ Hardness (Mohs) |
Đặc điểm |
Zirconia | ≥9.0 | Siêu chống mài mòn, không có tạp chất, chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao. |
Thép không gỉ | ≥6.0 | Chống mài mòn, chống ăn mòn chung, chịu nhiệt độ cao. |
Agate / Mã não | ≥7.0 | Siêu chống mài mòn, được sử dụng cho y học, thực phẩm và các vật liệu khác không thể bị nhiễm kim loại, ăn mòn và chịu nhiệt độ cao. |
Alumina | ≥8.5 | Chống mài mòn, chống ăn mòn và chịu nhiệt độ cao. |
Tungsten Carbide | ≥9.0 | Siêu chống mài mòn, không có tạp chất, ăn mòn và chịu nhiệt độ cao. |
Giải pháp lựa chọn phù hợp cho bình và bi nghiền | |||||
Items | Agate Balls | Alumina Balls | Stainless Steel Balls | Zirconia Balls | Tungsten Carbide Balls |
Agate Mill jar | √ | ||||
Corundum Mill Jar | ▲ | √ | ▲ | ||
Stainless Steel Mill Jar | √ | ||||
Zirconia Mill Jar | ▲ | √ | |||
Nylon Mill Jar | ▲ | √ | |||
PTFE Mill Jar | √ | ▲ | |||
Polyurethane Mill Jar | √ | ▲ | |||
Tungsten Carbide Mill Jar | ▲ | √ | |||
Giải thích : √ : phù hợp nhất ▲: phù hợp |