Máy đo màu nguyên liệu TS7700 – Hãng sản xuất:Shenzhen ThreeNH Technology Co., Ltd.

*Đặc điểm:
- Cấu trúc quang hình học: D / 8, phù hợp với tiêu chuẩn quốc tế CIE No.15, GB / T 3978, GB2893, GB / T 18833, ISO7724 / 1, ASTM e1164, DIN5033 teil7
- Trang bị sử dụng nguồn ánh sáng đèn LED với tuổi thọ cao và tiêu thụ điện năng thấp, bao gồm cả chiếu sáng có tia cực tím / và không bao gồm tia cực tím;
- Khẩu độ 8mm & 4mm có thể hoán đổi (đi kèm khẩu độ đo phẳng / hay đầu nhọn có thể dễ dàng chuyển đổi, phù hợp với nhiều mẫu thử nghiệm hơn)
- Hệ thống đường dẫn quang học kép, độ phân giải quang học trong phạm vi dải nhìn thấy nhỏ hơn 10nm, có thể đo phổ ảnh SCI và SCE của mẫu cùng lúc;
- Các dữ liệu quang phổ thực nghiệm đảm bảo độ chính xác cao, được sử dụng để đối sánh màu và truyền màu chính xác
- Cấu hình phần cứng hiệu năng cao: màn hình màu thực TFT 3,5 inch, loại màn hình cảm ứng điện dung, cách tử phát sáng 1000 dòng, bộ dò (detector) loại mảng tế bào quang silicon với vùng cảm quang lớn, v.v.;
- Chế độ giao tiếp kép USB / Bluetooth, nâng cao khả năng thích ứng, vùng làm việc rộng hơn
- Bảng (tấm) hiệu chuẩn trắng tiêu chuẩn siêu chống bụi bẩn và ổn định;
- Không gian lưu trữ với dung lượng lớn, lưu trữ hơn 30,000 mẩu dữ liệu thử nghiệm
- Góc quan sát tiêu chuẩn 20/100, với nhiều chế độ nguồn sáng, nhiều hệ thống màu bề mặt, đáp ứng các tiêu chuẩn khác nhau về chỉ số sắc độ (màu) và nhu cầu của nhiều khách hàng khác nhau về đo màu;
- Thiết lập camera định vị vị trí cần đo và kết hợp vị trí đo chéo với bộ ổn định cân bằng
- Phần mềm PC có chức năng mở rộng mạnh mẽ
*Ứng dụng:

Được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực ngành nhựa, thiết bị điện tử, sơn và mực, dệt và may mặc thời trang, in và nhuộm, giấy in, công nghiệp ô tô, trong y tế, nha khoa hóa mỹ phẩm và các ngành công nghiệp thực phẩm, cho các cơ quan nghiên cứu khoa học và phòng thí nghiệm. Thiết bị có thể đo chính xác nhiều chỉ số màu sắc như phổ phản xạ trong không gian nhiều màu.
Thiết bị được trang bị phần mềm quản lý màu cao cấp, có thể kết nối với máy tính để có nhiều chức năng hơn
Thông số kỹ thuật của máy quang phổ so màu cách tử Model: TS7700

- Hệ quang cầu: Phản xạ: di 80, de: 80 (chiếu sáng khuếch tán, góc quan sát 80) dữ liệu đo bao gồm SCI (thành phần gương tính) và SCE (thành phần gương túc); nguồn chiếu sáng bao gồm có tia UV/ và không bao gồm tia UV, phù hợp theo tiêu chuẩn CIE No.15,GB/T 3978,GB 2893,GB/T 18833,IS07724-1,ASTM E1164, DIN5033 Teil7
- Đặc trưng: khẩu độ kép để phân tích màu và truyền dữ liệu màu chính xác trong phòng thí nghiệm., được sử dụng để đo màu chính xác, kiểm tra và quản lý chất lượng sản phẩm trong lĩnh vực điện tử, nhựa, sơn và mực in, dệt và may mặc, nhuộm, in ấn, gốm sứ và các ngành công nghiệp khác, và để đo mẫu huỳnh quang.
- Đường kính quang cầu tích phân: Ø40mm
- Nguồn chiếu sáng: đèn LED full dải phổ, đèn UV
- Kiểu phổ quang kế: cách tử phẳng
- Cảm biến: Silicon photodiode array (hàng đôi 40 nhóm)
- Dải bước sóng: 400 – 700nm
- Quãng bước sóng: 10 nm
- Độ rộng nữa vùng phổ: 10nm
- Phạm vi phản xạ đo được: 0-200%
- Khẩu độ đo:MAV: Ø8mm/Ø10mm; SAV: Ø4mm/Ø5mm
- Thành phần dữ liệu phản chiếu: SCl & SCE
- Không gian màu: CIE LAB, XYZ,Yxy, LCh, CIE LUV, s-RGB, HunterLab, βxy, DIN Lab99 Munsell(C/2)
- Công thức khác biệt (hiệu) màu: ΔE*ab, ΔE*uv, ΔE*94, ΔE*cmc(2:1), ΔE*cmc (1:1), ΔE*00, ΔE(Hunter), DINΔE99
- Chỉ số đo màu khác: WI (ASTM E313, CIE/ISO, AATCC,Hunter), YI (ASTM D1925, ASTM 313), Metamerism Index MI (Chỉ số màu dị tính MI), độ bền nhuộm, độ bền màu, cường độ màu, Độ mờ, Độ bóng 80, 555 tông màu (sắc thái màu) được phân loại
- Góc quan sát: 2°/10°
-
Các (điều kiện) nguồn sáng đánh giá: D65, A, C, D50, D55, D75, F1, F2(CWF), F3, F4, F5, F6, F7(DLF), F8, F9, F10 (TPL5), F11 (TL84), F12(TL83/U30)
- Dữ liệu hiển thị: gam phổ / Giá trị, Giá trị sắc độ của mẫu, Giá trị chênh lệch màu / Đồ thị, Kết quả PASS (đạt) / FAIL (chưa đạt), Chênh lệch (bù) màu
- Thời gian thực hiện phép đo: ~ 5 giây (Đo SCI & SCE khoảng 3.2 giây)
- Độ lặp lại: phổ phản xạ MAV/SCI: độ lệch chuẩn ở trong phạm vi 0.08% (400 -700nm ở trong 0.18%)
- Giá trị sắc sai (độ màu): MAV/SCI, trong phạm vi ΔE*ab 0.02 (sau khi hiệu chuẩn, đo giá trị trung bình trên tấm trắng 30 lần quãng 5 giây)
- Lỗi liên quan thiết bị cho phép MAV/SCI: ΔE*ab≤0.15 (giá trị trung bình của 12 viên gạch màu BCRA Series II color )
- Chế độ đo: đo đơn, đo trung bình (2 ~ 99 lần)
- Chức năng định vị vị trí cần đo màu: thông qua camera, vị trí đo chéo với bộ cân bằng ổn định
- Kích thước máy (L*W*H): 29*76*217mm
- Khối lượng máy: khoảng 600g
- Pin sạc loại pin Li-ion, 3.7V, 5000mAh, 6000 phép đo trong 8 giờ
- Vòng đời chiếu sáng: 5 năm, hơn 3 triệu lần đo
- Màn hình hiển thị: Màn hình màu LCD 3.5-inch TFT, cảm ứng điện dung
- Cổng giao tiếp: USB, Bluetooth 4.2
- Bộ nhớ lưu dữ liệu: 1000 mẫu chuẩn, 30.000 mẫu đo
- Ngôn ngữ: Tiếng Trung Thương Mại/ Giãn thể, tiếng Anh
- Môi trường hoạt động: 0-40°C, 0-85%RH (không ngưng tụ, đọng nước), trên độ cao < 2000m so với mực nước biển
- Môi trường cất bảo quản máy : -200C~ 500C, 0-85%RH (không ngưng tụ, đọng nước)
- Phụ kiện tiêu chuẩn: Sạc nguồn Adapter, hướng dẫn sử dụng , PC Software (Free – tải về trên website nhà cung cấp), USB cable, khoang (hố) hiệu chuẩn trắng và đen, hộp bảo vệ, dây đeo cổ tay, khẩu độ phẳng 8mm/4mm, khẩu độ nhọn 8mm/4mm
- Phụ kiện tùy chọn: máy in mini, giá (cốc) đựng mẫu đo bột
*Chú ý: để cải thiện chất lượng và hiệu suất máy, các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo trước.
(*Khuyến cáo: Thông tin sao chép nội dung về máy quang phổ đo màu nguyên liệu TS7700 từ website này cần ghi rõ từ nguồn thietbingaynay.loc., công ty không chịu trách nhiệm với nội dung sai khác thông số kỹ thuật và mô tả chức năng)
